SIP TRUNK VIETTEL

♦ GIỚI THIỆU DỊCH VỤ CHỨNG THỰC SIP TRUNK VIETTEL

SIP Trunk là dịch vụ kênh trung kế thoại sử dụng giao thức SIP (Session Initiation Protocol), cung cấp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp (với nhu cầu thoại giá rẻ, chất lượng cao) có trang bị tổng đài IP PBX (hỗ trợ giao thức SIP) để tạo kết nối đầu số 1900/1800 hoặc đầu số điện thoại cố định làm đầu số đại diện cho doanh nghiệp
Dịch vụ SIP Trunk cung cấp đường truyền kết nối từ thiết bị của khách hàng (server tổng đài hoặc tổng đài IP PBX) tới hệ thống cung cấp dịch vụ đầu số 1900/1800, đầu số điện thoại cố định của nhà cung cấp dịch vụ đầu số thông qua giao thức SIP. Việc thiết lập đường truyền riêng và kết nối trực tiếp từ thiết bị tổng đài của khách hàng đến hệ thống chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đầu số mang lại chất lượng dịch vụ thoại tốt, ổn định và độ bảo mật cao, dễ dàng tăng giảm số lượng cuộc gọi đồng thời (số kênh thoại) linh hoạt hơn so với đường dây trung kế E1 bằng việc nâng hay hạ băng thông của đường trung kế SIP Trunk.

Đặc điểm:

– Khai báo không giới hạn số cuộc gọi đồng thời

– Triển khai ngay trên nền dịch vụ Internet (FTTH của Viettel hoặc các mạng khác) hoặc dịch vụ Office wan.
Chính sách giá bán Sip Cố Định:
– Phí hòa mạng: 200.000 vnđ/kênh. (không bao gồm VAT)
– Cước thuê bao: 20.000 x N vnđ/tháng. (không bao gồm VAT) (cước thuê bao tháng được tính bằng số lượng cuộc gọi đồng thời (N) nhân với 20.000 vnđ )
Đơn giá hướng gọi: Sip cố định

STT Nội dung Đơn vị tính Đơn giá (không bao gồm thuế VAT)
1 Cước liên lạc nội hạt đ/phút 120
2 Liên tỉnh cố định
– Nội mạng đ/phút 718
– Ngoại mạng đ/phút 891
3 Di động
– Nội mạng đ/phút  718
– Ngoại mạng đ/phút  891
4 Quốc tế đ/phút  Theo quy định

 

Dịch vụ Mobile SIP Trunking

Dịch vụ Mobile SIP Trunking là dịch vụ thoại trung kế trên giao thức SIP (Session Initiation Protocol, SIP) sử dụng đầu số di động. Dịch vụ thiết lập đường truyền dẫn IP trực tiếp từ thiết bị của khách hàng đến hệ thống tổng đài chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ, không qua các tổng đài trung gian nên thời gian kết nối nhanh, chất lượng dịch vụ tốt và độ bảo mật cao. Dịch vụ Mobile SIP Trunking được triển khai trên nền dịch vụ FTTH và không giới hạn số lượng cuộc gọi đồng thời cùng lúc.
Ưu điểm của dịch vụ Mobile SIP Trunking

Dịch vụ Mobile SIP Trunk Trung kế E1
Tỷ lệ kết nối thành công  Cao (do sử dụng đầu số di động) Thấp (do sử dụng đầu số cố định)
Cuộc gọi đồng thời Không giới hạn Mỗi đường vật lý sẽ chỉ được 30 cuộc gọi đồng thời
Tính linh hoạt Sử dụng chung với hạ tầng mạng có sẵn (kênh truyền FTTH, Cáp quang, internet leasedline, kênh truyền số liệu, PMLS/VPN Bắt buộc phải kéo riệng một đường trung kế E1 từ nhà cung cấp dịch vụ đến khách hàng
Nâng cấp mở rộng Dễ dàng, trên một kênh truyền có thể mở rộng số lượng cuộc gọi đồng thời bằng việc nâng băng thông.  Phúc tạp hơn, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như card đấu nối vào tổng đài, thêm thiết bị chuyển đổi, kéo thêm kênh E1 khi muốn tăng số lượng cuộc gọi.
Chi phí  Thấp, không phải đầu tư thiết bị chuyển đổi, không phải kéo nhiều đường truyền khi cần mở rộng hệ thống tổng đài hoặc nâng cấp số lượng cuộc gọi đồng thời. Cao, phải thuê riêng kênh truyền trung kế E1, nâng cấp card kéo thêm nhiều kênh trung kế E1 khi cần mở rộng số lượng cuộc gọi đồng thời

  Chính sách giá:

– Phí hòa mạng: 60.000 đồng/thuê bao.

– Cước thuê bao: 50.000 đồng/thuê bao/tháng

– Block tính cước: 1s + 1s

– Khách hàng có thể lựa chọn một trong 2 hình thức:

Hỉnh thức 01: Dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu (PAYG)- PAY AS YOU GO tính theo cước bậc thang:

Loại cước Giá cước (đã bao gồm VAT)
* Cước gọi trong nước:
+ Gọi trong mạng Viettel (di động, homephone, PSTN, NGN)
– Dưới 50.000  phút 550đ/phút
– Từ 50.000 đến dưới 100.000 phút 500đ/phút
– Từ 100.000 đến dưới 150.000 phút 450đ/phút
– Từ 150.000 đến dưới 200.000 phút 400đ/phút
– Từ 200.000 đến dưới 400.000 phút 350đ/phút
– Từ 400.000 phút trở lên 300đ/phút
+ Gọi ngoài mạng Viettel (di động, PSTN, NGN) 780đ/phút
Nhắn tin MMS:
* Chặn
* Cước nhắn tin SMS: Chặn
* Gọi tới đầu số 1800/1900 và các đầu số VAS Chặn
– Cước gọi quốc tế, vệ tinh  Chặn

 Hình thức 02: Mua gói sản lượng phút gọi:

Nội dung Sản lượng gọi nội mạng Cước hàng tháng (đã có VAT) Cước vượt lưu lượng nội mạng
MS1 100.000 phút 50 triệu đồng Hết phút gọi tính 500đ/phút
MS2 200.000 phút 80 triệu đồng Hết phút gọi tính 400đ/phút
MS3 400.000 phút 120 triệu đồng Hết phút gọi tính 300đ/phút

 Ghi chú : Cước gọi ngoại mạng áp dụng chung một đơn giá 780đ/phút

♦ Hướng dẫn cấu hình Sip mobile trunk viettel cho tổng đài IP

►► Hotline Đăng Ký Toàn Quốc : 03837.03973

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

03873.03973

Contact Me on Zalo